Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰəːt˧˥tʰə̰ːk˩˧tʰəːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəːt˩˩tʰə̰ːt˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

thớt

  1. Đồ dùng bằng gỗ để thức ăn khi thái, chặt, băm.

Tham khảo sửa