Kitô giáo
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ki˧˧ to˧˧ zaːw˧˥ | ki˧˥ to˧˥ ja̰ːw˩˧ | ki˧˧ to˧˧ jaːw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ki˧˥ to˧˥ ɟaːw˩˩ | ki˧˥˧ to˧˥˧ ɟa̰ːw˩˧ |
Danh từ riêng sửa
Kitô giáo, Ki-tô giáo
- Một trong các tôn giáo khởi nguồn từ Abraham, đặt nền tảng trên giáo huấn, sự chết trên thánh giá và sự sống lại của Chúa Giêsu như được ký thuật trong Kinh Thánh Tân Ước.