Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
sò
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Danh từ
1.4.1
Đồng nghĩa
1.4.2
Dịch
1.5
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
sɔ̤
˨˩
ʂɔ
˧˧
ʂɔ
˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ʂɔ
˧˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
㗙
:
sò
,
xò
,
xồ
𩺥
:
sò
𧒌
:
sò
,
rùa
𧎷
:
sò
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
sỏ
sọ
sồ
sỗ
sơ
sở
sợ
so
sô
sổ
số
sờ
sớ
Danh từ
sò
sò
Tên gọi
chung
các
loài
trai
biển
nhỏ
và
tròn
,
vỏ
dày
có
khía
xù
xì
,
thịt
ăn
được
.
Nghêu,
sò
, ốc, hến
Sò
huyết
Đồng nghĩa
sửa
con
hàu
Dịch
sửa
Tiếng Anh
:
oyster
Tiếng Hà Lan
:
oester
Tiếng Triều Tiên
:
굴
(
gul
)
Tiếng Nhật
:
牡蠣
(
ka.ki
)
Tiếng Pháp
:
huître
gc
Tiếng Trung Quốc
:
蚝
(
háo
)
Tham khảo
sửa
"
sò
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)