sò
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɔ̤˨˩ | ʂɔ˧˧ | ʂɔ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂɔ˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửasò
- Tên gọi chung các loài trai biển nhỏ và tròn, vỏ dày có khía xù xì, thịt ăn được.
- Nghêu, sò, ốc, hến
- Sò huyết
Đồng nghĩa
sửa- con hàu
Dịch
sửa- Tiếng Anh: oyster
- Tiếng Hà Lan: oester
- Tiếng Triều Tiên: 굴 (gul)
- Tiếng Nhật: 牡蠣 (ka.ki)
- Tiếng Pháp: huître gc
- Tiếng Trung Quốc: 蚝 (háo)
Tham khảo
sửa- "sò", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)