tôn giáo
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ton˧˧ zaːw˧˥ | toŋ˧˥ ja̰ːw˩˧ | toŋ˧˧ jaːw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ton˧˥ ɟaːw˩˩ | ton˧˥˧ ɟa̰ːw˩˧ |
Danh từ sửa
tôn giáo
- Niềm tin vào những gì siêu nhiên, thiêng liêng hay thần thánh, cũng như những đạo lý, tục lệ và tổ chức liên quan đến niềm tin đó.
Từ liên hệ sửa
Dịch sửa
- Tiếng Anh: religion
- Tiếng Hà Lan: godsdienst gđ, religie gc
- Tiếng Nga: религия gc (relígija)
- Tiếng Pháp: religion gc