Tiếng Việt sửa

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ton˧˧ zaːw˧˥toŋ˧˥ ja̰ːw˩˧toŋ˧˧ jaːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ton˧˥ ɟaːw˩˩ton˧˥˧ ɟa̰ːw˩˧

Danh từ sửa

tôn giáo

  1. Niềm tin vào những gì siêu nhiên, thiêng liêng hay thần thánh, cũng như những đạo lý, tục lệtổ chức liên quan đến niềm tin đó.

Từ liên hệ sửa

Dịch sửa