Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɨt˧˥ʂɨ̰k˩˧ʂɨk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɨt˩˩ʂɨ̰t˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

sứt

  1. Công việc nhân dân phải làm cho Nhà nước phong kiến hay thực dân.
    Đi sưu.
  2. Món tiền người đàn ông từ mười tám tuổi trở lên phải nộp cho Nhà nước phong kiến hay thực dân để lấy thẻ thuế thân.

Tính từ

sửa

sứt

  1. T. 1. Vỡ một , khuyết một ở cạnh, ở miệng.
    Bát sứt.
    Răng sứt.
  2. Nói người sứt răng cửa.
    Anh sứt.
  3. Sưu -.

Động từ

sửa

sứt

  1. Tha chất nước trên bề mặt
    Sứt thuốc trên da.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa