sứt
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɨt˧˥ | ʂɨ̰k˩˧ | ʂɨk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂɨt˩˩ | ʂɨ̰t˩˧ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
sứt
- Công việc mà nhân dân phải làm cho Nhà nước phong kiến hay thực dân.
- Đi sưu.
- Món tiền mà người đàn ông từ mười tám tuổi trở lên phải nộp cho Nhà nước phong kiến hay thực dân để lấy thẻ thuế thân.
Tính từSửa đổi
sứt
- T. 1. Vỡ một tí, khuyết một tí ở cạnh, ở miệng.
- Bát sứt.
- Răng sứt.
- Nói người sứt răng cửa.
- Anh sứt.
- Sưu -.
Động từSửa đổi
sứt
- Tha chất nước trên bề mặt
- Sứt thuốc trên da.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- "sứt". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)