Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨṳm˨˩tʂum˧˧tʂum˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂum˧˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

trùm

  1. Người đứng đầu một nhóm, một bọn người xấu gian ác.
    Trùm kẻ cắp.
    Trùm đế quốc.
  2. Người đứng đầu một họ đạo.

Động từ sửa

trùm

  1. Phủ lên trên, che lấp hết cả.
    Trùm khăn lên đầu.

Tham khảo sửa