phúc
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fuk˧˥ | fṵk˩˧ | fuk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fuk˩˩ | fṵk˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “phúc”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ sửa
phúc
Đồng nghĩa sửa
Trái nghĩa sửa
Tính từ sửa
phúc
- (Khẩu ngữ; thường dùng trong câu biểu cảm) May mắn.
- Thật phúc cho nó, tai qua nạn khỏi.
- Như vậy là phúc lắm rồi!
Dịch sửa
- Tiếng Tây Ban Nha: suerte gc
- Tiếng Trung Quốc: 运气 (vận khí, yùnqì)
Tham khảo sửa
- "phúc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)