Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fuk˧˥fṵk˩˧fuk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fuk˩˩fṵk˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

phúc

  1. Điều may lớn, điều mang lại những sự tốt lành lớn.
    Con hơn cha là nhà có phúc (tục ngữ).
    Phúc nhà anh ta còn to lắm (khẩu ngữ). — gặp hoạ, nhưng vẫn còn may

Đồng nghĩa

sửa

Trái nghĩa

sửa

Tính từ

sửa

phúc

  1. (Khẩu ngữ; thường dùng trong câu biểu cảm) May mắn.
    Thật phúc cho nó, tai qua nạn khỏi.
    Như vậy là phúc lắm rồi!

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa