淶
Xem thêm: 涞
Tra từ bắt đầu bởi | |||
淶 |
Chữ Hán
sửa
|
phồn. | 淶 | |
---|---|---|
giản. | 涞 |
(Dạng biến thể chưa được tạo trong hộp Hán tự: "涞".)
Tra cứu
sửa淶 (bộ thủ Khang Hi 85, 水+8, 11 nét, Thương Hiệt 水木人人 (EDOO), tứ giác hiệu mã 34198, hình thái ⿰氵來)
Chuyển tự
sửaTham khảo
sửaChữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
淶 viết theo chữ quốc ngữ |
Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt. |
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
laːj˧˧ | laːj˧˥ | laːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laːj˧˥ | laːj˧˥˧ |
- Dạng Nôm của lai.
- 1820, Nguyễn Du (阮攸), Đoạn trường tân thanh (Truyện Kiều), xuất bản 1866, dòng 131:
𢚸 䜹 淶 𥟍 徊
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ləj˧˧ | ləj˧˥ | ləj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ləj˧˥ | ləj˧˥˧ |
- Dạng Nôm của lây.
- 1820, Nguyễn Du (阮攸), Đoạn trường tân thanh (Truyện Kiều), xuất bản 1866, dòng 256:
香 淶 味 女 茶 漧 喠 情
- Dạng Nôm của lầy.
- 1820, Nguyễn Du (阮攸), Đoạn trường tân thanh (Truyện Kiều), xuất bản 1871, dòng 1959:
𡮍 身 𠹴 𠶔 淎 淶
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ləːj˧˧ | ləːj˧˥ | ləːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ləːj˧˥ | ləːj˧˥˧ |
- Dạng Nôm của lơi.
- 1820, Nguyễn Du (阮攸), Đoạn trường tân thanh (Truyện Kiều), xuất bản 1866, dòng 1229:
別 包 𧊉 𣳮 蜂 淶
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaːj˧˧ | ʐaːj˧˥ | ɹaːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹaːj˧˥ | ɹaːj˧˥˧ |
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̤ːj˨˩ | ʐaːj˧˧ | ɹaːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹaːj˧˧ |
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zəːj˧˧ | ʐəːj˧˥ | ɹəːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹəːj˧˥ | ɹəːj˧˥˧ |
- Dạng Nôm của rơi.
- 1820, Nguyễn Du (阮攸), Đoạn trường tân thanh (Truyện Kiều), xuất bản 1866, dòng 361:
倍 傍 𦲿 用 花 淶
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zə̤ːj˨˩ | ʐəːj˧˧ | ɹəːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹəːj˧˧ |
- Dạng Nôm của rời.
- 1820, Nguyễn Du (阮攸), Đoạn trường tân thanh (Truyện Kiều), xuất bản 1866, dòng 582:
用 淶 湥 柳 散 情 檜 枚
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zə̰ːʔj˨˩ | ʐə̰ːj˨˨ | ɹəːj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹəːj˨˨ | ɹə̰ːj˨˨ |
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sṳj˨˩ | ʂuj˧˧ | ʂuj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂuj˧˧ |
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨəj˧˧ | tʂəj˧˥ | tʂəj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂəj˧˥ | tʂəj˧˥˧ |
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨəj˧˧ | tʂəj˧˥ | tʂəj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂəj˧˥ | tʂəj˧˥˧ |
Tham khảo
sửa- Hồ Lê (chủ biên) (1976) Bảng tra chữ nôm, Hà Nội: Viện Ngôn ngữ học, Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam, tr. 132
- Huỳnh Tịnh Của (1895) Đại Nam Quấc âm tự vị, Tập I tr. 532, Tập II tr. 242, 262, 465
Tiếng Nhật
sửaTiếng Tày
sửaTiếng Triều Tiên
sửaTiếng Trung Quốc
sửaNguồn gốc ký tự
sửaCách phát âm
sửa- Quan thoại
- (Bính âm Hán ngữ):
- (Chú âm phù hiệu): ㄌㄞˊ
- Quảng Đông (Việt bính): loi4
- Quan thoại
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Bính âm Hán ngữ:
- Chú âm phù hiệu: ㄌㄞˊ
- Bính âm thông dụng: lái
- Wade–Giles: lai2
- Yale: lái
- Quốc ngữ La Mã tự: lai
- Palladius: лай (laj)
- IPA Hán học (ghi chú): /laɪ̯³⁵/
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Quảng Đông
- (Quảng Đông tiêu chuẩn, Quảng Châu–Hồng Kông)
- Việt bính: loi4
- Yale: lòih
- Bính âm tiếng Quảng Đông: loi4
- Latinh hóa tiếng Quảng Đông: loi4
- IPA Hán học (ghi chú): /lɔːi̯²¹/
- (Quảng Đông tiêu chuẩn, Quảng Châu–Hồng Kông)
Địa danh
sửaTham khảo
sửa- “淶”, trong 漢語多功能字庫 (Hán ngữ đa công năng tự khố), [[w:zh:香港中文大學|香港中文大學]] (Đại học Trung văn Hồng Kông), 2014–
- “淶”, trong 教育部異體字字典 (Giáo dục bộ dị thể tự tự điển), Bộ Giáo dục, Đài Loan, 2017
- Viện Khoa học Xã hội Việt Nam (2008) Từ điển Trung Việt, Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội, tr. 717