vay mượn
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vaj˧˧ mɨə̰ʔn˨˩ | jaj˧˥ mɨə̰ŋ˨˨ | jaj˧˧ mɨəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vaj˧˥ mɨən˨˨ | vaj˧˥ mɨə̰n˨˨ | vaj˧˥˧ mɨə̰n˨˨ |
Động từ
sửa- Vay (nói khái quát).
- Bấn quá, đành phải vay mượn người quen.
- Lấy cái đã có sẵn của người khác dùng làm của mình, thay cho việc tự mình sáng tạo ra (nói khái quát).
- Vay mượn cốt truyện.
- Từ vay mượn.
Tham khảo
sửa- Vay mượn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam