Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ ghép giữa pha +‎ tạp.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
faː˧˧ ta̰ːʔp˨˩faː˧˥ ta̰ːp˨˨faː˧˧ taːp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faː˧˥ taːp˨˨faː˧˥ ta̰ːp˨˨faː˧˥˧ ta̰ːp˨˨

Tính từ

sửa

pha tạp

  1. Bị trộn lẫn, pha lẫn nhiều thứ, nhiều loại khác nhau, không có được bản sắc riêng.
    Lối kiến trúc pha tạp.

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa
  • Pha tạp, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam