cha mẹ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửacha mẹ
- Cha và mẹ.
- Cha mẹ nuôi con bằng trời bằng bề, con nuôi cha mẹ con kể từng ngày. (ca dao)
- Tht. Lời nguyền rủa.
- Cha mẹ thói đời ăn ở bạc (Trần Tế Xương)
Tham khảo
sửa- "cha mẹ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)