cha mẹ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨaː˧˧ mɛ̰ʔ˨˩ | ʨaː˧˥ mɛ̰˨˨ | ʨaː˧˧ mɛ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨaː˧˥ mɛ˨˨ | ʨaː˧˥ mɛ̰˨˨ | ʨaː˧˥˧ mɛ̰˨˨ |
Danh từ
sửacha mẹ
- Cha và mẹ.
- Cha mẹ nuôi con bằng trời bằng bề, con nuôi cha mẹ con kể từng ngày. (ca dao)
- Tht. Lời nguyền rủa.
- Cha mẹ thói đời ăn ở bạc (Trần Tế Xương)
Tham khảo
sửa- "cha mẹ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)