萊
Tra từ bắt đầu bởi | |||
萊 |
Chữ Hán
sửa
|
phồn. | 萊 | |
---|---|---|
giản. | 莱 |
(This form in the hanzi box is uncreated: "莱".)
Tra cứu
sửa萊 (bộ thủ Khang Hi 140, 艸+8, 14 nét, Thương Hiệt 廿木人人 (TDOO), tứ giác hiệu mã 44908, hình thái ⿱艹來)
Chuyển tự
sửaTham khảo
sửaChữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
萊 viết theo chữ quốc ngữ |
Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt. |
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
laːj˧˧ | laːj˧˥ | laːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laːj˧˥ | laːj˧˥˧ |
- 蓬萊隔𬋟湄 ― Sân lai cách mấy nắng mưa (Kiều c.1045)
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
la̤ːj˨˩ | laːj˧˧ | laːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laːj˧˧ |
- 花萊 ― hoa lài
Tham khảo
sửa- Hồ Lê (chủ biên) (1976) Bảng tra chữ nôm, Hà Nội: Viện Ngôn ngữ học, Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam, tr. 168
- Đại Nam Quấc âm tự vị, quyển I tr. 528 & 530
Tiếng Nhật
sửa莱 | |
萊 |
Kanji
sửa萊
(“Jinmeiyō” kanji used for names, kyūjitai kanji, shinjitai form 莱)
Âm đọc
sửa- Go-on: らい (rai)
- Kan-on: らい (rai)
- Kan’yō-on: り (ri)
- Kun: あかざ (akaza, 萊); あわち (awachi, 萊); こうがい (kōgai, 萊)
Danh từ riêng
sửa- Tên riêng bằng chữ Kanji rai, ri.
- 萊 ― ライ ― Rai
Tiếng Nhật cổ
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửa萊 (rai)
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [paːj˧˧]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [paːj˦˥]
- Phonetic: pai
Danh từ
sửa萊
- 𪜚速萊栈派橈般
- Mươi tốc piai dàn phải nghịu ban
- Sương đậu đầu sàn như hoa gạo bay (Ca dao)
Tham khảo
sửa- Dương Nhật Thanh, Hoàng Tuấn Nam (2003) Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày[1] (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
Tiếng Triều Tiên
sửaCách phát âm
sửa- (HQ tiêu chuẩn/Seoul) IPA(ghi chú): [ɾɛ] ~ [ɾe̞] ~ [nɛ] ~ [ne̞]
- Ngữ âm Hangul: [래/레/내/네]
Hanja
sửa萊 eumhun 명아주 래 (myeong'aju rae). Hàn Quốc 명아주 내 (myeong'aju nae)
Tham khảo
sửa- 국제퇴계학회 대구경북지부 (國際退溪學會 大邱慶北支部) (2007). Digital Hanja Dictionary, 전자사전/電子字典. 萊
Tiếng Triều Tiên trung đại
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHanja
sửa萊
Tiếng Trung Quốc
sửaNguồn gốc ký tự
sửaSự tiến hóa của chữ 萊 |
---|
Thuyết văn giải tự (biên soạn vào thời Hán) |
Tiểu triện |
Cách phát âm
sửa- Quan thoại
- (Bính âm):
- (Chú âm phù hiệu): ㄌㄞˊ
- Quảng Đông (Việt bính): loi4
- Quan thoại
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Bính âm:
- Chú âm phù hiệu: ㄌㄞˊ
- Tongyong Pinyin: lái
- Wade–Giles: lai2
- Yale: lái
- Gwoyeu Romatzyh: lai
- Palladius: лай (laj)
- IPA Hán học (ghi chú): /laɪ̯³⁵/
- (Hán ngữ tiêu chuẩn)+
- Quảng Đông
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)
- Jyutping: loi4
- Yale: lòih
- Cantonese Pinyin: loi4
- Guangdong Romanization: loi4
- Sinological IPA (key): /lɔːi̯²¹/
- (Standard Cantonese, Guangzhou–Hong Kong)
Danh từ
sửa萊
- Cỏ lai (Chenopodium), cây lê.
- Cỏ dại.
- Đất hoang ngoài thành thời xưa.
- 帝 城 東 邊 蕃 草 萊
- Đế thành đông biên phồn thảo lai
- Đế thành nọ mé bên đông, Mấy gian nhà cũ giữa vùng trại hoang. (Truyền kỳ mạn lục)
- Nước Lai, họ Lai.
- 蓬萊宮中日月長
- Bồng Lai cung trung nhật nguyệt trường
- Chốn tiên cung thư thái hàng ngày (Trường hận ca)
Động từ
sửa萊
Tham khảo
sửa- Viện Khoa học Xã hội Việt Nam (2008) Từ điển Trung Việt, Hà Nội: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội, tr. 717