thụ tinh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰṵʔ˨˩ tïŋ˧˧ | tʰṵ˨˨ tïn˧˥ | tʰu˨˩˨ tɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰu˨˨ tïŋ˧˥ | tʰṵ˨˨ tïŋ˧˥ | tʰṵ˨˨ tïŋ˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửathụ tinh
- Sự phối hợp của tế bào sinh dục cái với tế bào sinh dục đực thành tế bào trứng.
- Việc cơ quan sinh dục của giống cái nhận được tinh trùng của giống đực.
- Thụ tinh nhân tạo: Đưa tinh trùng của giống đực vào cơ quan sinh dục của giống cái bằng phương pháp nhân tạo.
Tham khảo
sửa- "thụ tinh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)