bắt chước
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaĐộng từ
sửabắt chước
- Làm theo cách của người khác.
- Cũng học đòi bắt chước vẻ hoang vu (Thế Lữ)
- Chớ bắt chước người đời xỏ chân lỗ mũi (Lê Quý Đôn)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "bắt chước", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Việt trung cổ
sửaĐộng từ
sửaTham khảo
sửa- “bắt chước”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].