bắt chước
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓat˧˥ ʨɨək˧˥ | ɓa̰k˩˧ ʨɨə̰k˩˧ | ɓak˧˥ ʨɨək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓat˩˩ ʨɨək˩˩ | ɓa̰t˩˧ ʨɨə̰k˩˧ |
Động từ
sửabắt chước
- Làm theo cách của người khác.
- Cũng học đòi bắt chước vẻ hoang vu (Thế Lữ)
- Chớ bắt chước người đời xỏ chân lỗ mũi (Lê Quý Đôn)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "bắt chước", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Việt trung cổ
sửaĐộng từ
sửa- Bắt chước.
- Tlao᷄ đạo nhu ếy kẻ hay chữ cu᷄̀ lạy blời như Chúa blời ꞗệy, má đều lỗy ếy cu᷄̀ đã ra cho thế gian bắt chước.
- Trong đạo nho ấy, kẻ hay chữ cũng lạy trời như Chúa trời vậy, mà điều lỗi ấy cũng đã ra cho thế gian bắt chước.
Hậu duệ
sửa- Tiếng Việt: bắt chước
Tham khảo
sửa- “bắt chước”, de Rhodes, Alexandre (1651), Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển Việt–Bồ–La].