Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓat˧˥ ʨɨək˧˥ɓa̰k˩˧ ʨɨə̰k˩˧ɓak˧˥ ʨɨək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓat˩˩ ʨɨək˩˩ɓa̰t˩˧ ʨɨə̰k˩˧

Động từ

sửa

bắt chước

  1. Làm theo cách của người khác.
    Cũng học đòi bắt chước vẻ hoang vu (Thế Lữ)
    Chớ bắt chước người đời xỏ chân lỗ mũi (Lê Quý Đôn)

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Việt trung cổ

sửa

Động từ

sửa

bắt chước

  1. Bắt chước.
    Tlao᷄ đạo nhu ếy kẻ hay chữ cu᷄̀ lạy blời như Chúa blời ꞗệy, má đều lỗy ếy cu᷄̀ đã ra cho thế gian bắt chước.
    Trong đạo nho ấy, kẻ hay chữ cũng lạy trời như Chúa trời vậy, mà điều lỗi ấy cũng đã ra cho thế gian bắt chước.

Hậu duệ

sửa
  • Tiếng Việt: bắt chước

Tham khảo

sửa