Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
fən˧˥fə̰ŋ˩˧fəŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
fən˩˩fə̰n˩˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

phấn

  1. Thứ bột rất mịn dùng để xoa lên da.
    Đánh phấn đeo hoa. (tục ngữ)
    Quanh năm buôn phấn bán hương đã lề (Truyện Kiều)
  2. Chất nhỏ như bộtcánh sâu bọ hay ở nhị đực các thứ hoa.
    Phấn trên cánh bướm.
  3. Thứ bột đá vôi luyện thành thỏi dùng để viết trên bảng.
    Thầy giáo cầm viên phấn viết lên bảng.

Tham khảo

sửa