Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zuəʔəj˧˥juəj˧˩˨juəj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟuə̰j˩˧ɟuəj˧˩ɟuə̰j˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

duỗi

  1. Xà nhà bằng tre.
    Duỗi nhà bị mọt sắp gãỵ

Động từ

sửa

duỗi

  1. Tự làm thẳng thân mình hay bộ phận nào của cơ thể; trái với co.
    Nằm duỗi thẳng.
    Chân co chân duỗị

Tham khảo

sửa