lạng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
lạng
- Đơn vị cũ đo khối lượng, bằng 1/16 cân ta, tức khoảng 37, 8 gram.Hiện nay bằng 1/10 cân ta, tức 100 gram
- Bên tám lạng bên nửa cân.
- Tên gọi thông thường của hectogram(hg)
- Kém hai lạng đầy một kilô.
Động từ
sửaTham khảo
sửa- "lạng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)