lạng
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
la̰ːʔŋ˨˩ | la̰ːŋ˨˨ | laːŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laːŋ˨˨ | la̰ːŋ˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “lạng”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
lạng
- Đơn vị cũ đo khối lượng, bằng 1/16 cân ta, tức khoảng 37, 8 gram.
- Bên tám lạng bên nửa cân.
- Tên gọi thông thường của Gram
- Kém hai lạng đầy một kilô.
Động từ sửa
lạng
- Đưa ngang lưỡi dao vào thịt để cắt lấy những lớp mỏng.
- Lạng bớt mỡ ra.
- Lạng miếng thịt thăn.
- Xẻ thành những tấm mỏng.
- Lạng gỗ.
- Nghiêng sang một bên, mất thăng bằng trong giây lát.
- Sóng đánh lạng thuyền đi.
- Lạng người chực ngã.
- Chiếc xe lạng sang một bên.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "lạng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)