Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
wiən˧˧wiəŋ˧˥wiəŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
wiən˧˥wiən˧˥˧

Chữ Nôm

Danh từ

uyên

  1. (văn học, ít dùng) Uyên ương (nói tắt)
    Rẽ thuý chia uyên.
    • Nguyễn Du, Truyện Kiều.
      Lâm Tri từ thuở uyên bay,
      Buồng không thương kẻ tháng ngày chiếc thân.

Tính từ

sửa
  1. Sâu xa, thâm thuý.
    Uyên thâm.
    Uyên bác.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

vi”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)