Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨaŋ˧˧tʂaŋ˧˥tʂaŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaŋ˧˥tʂaŋ˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

trăng

  1. Mặt trăng, vật phát sáng lớn nhất, nhìn thấy về ban đêm, nhất là vào dịp ngày rằm.
    Trăng sáng vằng vặc .
    Trăng tròn lại khuyết.
  2. Tháng.
    Lúa ba trăng.
    Rượu ba trăng.
  3. Tháng âm lịch.
    Ngày hẹn về cuối trăng.

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa