hè
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
Động từ
sửahè
- Cất tiếng to ra hiệu bảo nhau cùng ra sức làm ngay một việc gì đó.
- Hè nhau đẩy chiếc xe lên dốc.
- Từ biểu thị ý thuyết phục và giục giã người đối thoại cùng nhau làm việc gì (hàm ý thân mật); như nào.
- Đi hè.
- Từ biểu thị ý như muốn hỏi nhằm gợi sự chú ý và tranh thủ sự đồng tình của người đối thoại (hàm ý thân mật); như nhỉ.
- Thằng nhỏ dễ thương quá hè.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "hè", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Hà Lan
sửaThán từ
sửahè
- á đù
- Hè, wat gebeurt er?
- Á đù, xảy ra vấn đề gì?
- Hè, wat gebeurt er?
- đúng không?
- Dat was niet slim, hè?
- Điều đó không thông minh lắm, đúng không?
- Dat was niet slim, hè?