cối
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
koj˧˥ | ko̰j˩˧ | koj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
koj˩˩ | ko̰j˩˧ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “cối”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
cối
- Đồ dùng để đựng các thức khi xay, giã, nghiền.
- Cối giã gạo.
- Lượng các thức đựng trong cối trong một lần xay, giã, nghiền.
- Xay một cối thóc.
- Lượng vôi vữa, đất trong một lần nhào, trộn khi xây, trát.
- Đánh một cối hồ.
- Số lượng thuốc lá, pháo đóng lại thành khối.
- Một cối pháo.
- Pháo nòng ngắn, đáy nòng tì trên một bàn đế, bắn đạn đi hình cầu vồng diệt mục tiêu ngay cả khi bị che khuất sau khối chắn cao.
Tham khảoSửa đổi
- "cối". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)