Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
koj˧˥ko̰j˩˧koj˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
koj˩˩ko̰j˩˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

cối

  1. Đồ dùng để đựng các thức khi xay, giã, nghiền.
    Cối giã gạo.
  2. Lượng các thức đựng trong cối trong một lần xay, giã, nghiền.
    Xay một cối thóc.
  3. Lượng vôi vữa, đất trong một lần nhào, trộn khi xây, trát.
    Đánh một cối hồ.
  4. Số lượng thuốc lá, pháo đóng lại thành khối.
    Một cối pháo.
  5. Pháo nòng ngắn, đáy nòng trên một bàn đế, bắn đạn đi hình cầu vồng diệt mục tiêu ngay cả khi bị che khuất sau khối chắn cao.

Tham khảo

sửa