Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
na̤wŋ˨˩nawŋ˧˧nawŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nawŋ˧˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

nòng

  1. Cái ổ giữa một vật gì.
    Nòng nến.
  2. Cái cốt nong vào trong một vật để làm cho rộng ra.
    Cái nòng giày.
  3. Tờ giấykẻ ô lồng vào dưới tờ giấy trắng để viết cho được thẳng dòng.

Động từ sửa

nòng

  1. Luồn cái nòng hay cái phóng vào trong.
    Nòng bấc vào đèn.

Tham khảo sửa