cuội
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kuə̰ʔj˨˩ | kuə̰j˨˨ | kuəj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kuəj˨˨ | kuə̰j˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửacuội
- Thứ sỏi lớn.
- Rải cuội trên lối.
- Người ngồi gốc đa trên mặt trăng theo truyền thuyết.
- Bực mình theo.
- Cuội tới cung mây (Hồ Xuân Hương)
- Kẻ hay nói dối trong chuyện cổ tích.
- Nói dối như.
- Cuội.
Phó từ
sửacuội trgt.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "cuội", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)