Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kuə̰ʔj˨˩kuə̰j˨˨kuəj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kuəj˨˨kuə̰j˨˨

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Danh từSửa đổi

cuội

  1. Thứ sỏi lớn.
    Rải cuội trên lối.
  2. Người ngồi gốc đa trên mặt trăng theo truyền thuyết.
    Bực mình theo.
    Cuội tới cung mây (Hồ Xuân Hương)
  3. Kẻ hay nói dối trong chuyện cổ tích.
    Nói dối như.
    Cuội.

Phó từSửa đổi

cuội trgt.

  1. Nhảm nhí; Dối trá; Không đúng sự thật.
    Nó hay nói cuội, tin sao được.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi