pháo
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
faːw˧˥ | fa̰ːw˩˧ | faːw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
faːw˩˩ | fa̰ːw˩˧ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “pháo”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
pháo
- Thứ đồ chơi gồm một liều thuốc súng bỏ trong vỏ giấy dày hay tre quấn chặt để khi đốt nổ thành tiếng to.
- Súng đại bác.
- Kéo pháo lên núi.
- Quân bài tam cúc hoặc quân cờ có chữ "Pháo".
Tham khảoSửa đổi
- "pháo". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)