Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
faːw˧˥fa̰ːw˩˧faːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːw˩˩fa̰ːw˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

pháo

  1. Thứ đồ chơi gồm một liều thuốc súng bỏ trong vỏ giấy dày hay tre quấn chặt để khi đốt nổ thành tiếng to.
  2. Súng đại bác.
    Kéo pháo lên núi.
  3. Quân bài tam cúc hoặc quân cờchữ "Pháo".

Tham khảo

sửa