Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
waːj˧˥wa̰ːj˩˧waːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
waːj˩˩wa̰ːj˩˧

Từ tương tựSửa đổi

Thán từSửa đổi

oái

  1. (Tượng thanh) Tiếng thốt to lên khi bị đau bất ngờ hay sợ đột ngột.
    Kêu oái một tiếng.

Đồng nghĩaSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam