Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣɔ̰j˧˩˧ɣɔj˧˩˨ɣɔj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣɔj˧˩ɣɔ̰ʔj˧˩

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

gỏi

  1. Món ăn làm bằng sống, hoặc thịt sống ăn kèm với rau thơm.
    Gỏi cá, gỏi sứa, gỏi cua.

Tham khảo

sửa