Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kuʔuj˧˥kuj˧˩˨kuj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kṵj˩˧kuj˧˩kṵj˨˨

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

cũi

  1. Chuồng bằng tre, bằng gỗ hay bằng sắt, có song chắn để nhốt giống thú.
    Cũi chó.
    Cũi hổ.
    Tháo cũi sổ lồng. (tục ngữ)
  2. Khung sắt nhốt người có tội trong thời phong kiến.
    Thời đó, chống lại vua quan thì phải nhốt vào cũi trước khi bị chém.

Động từ sửa

cũi

  1. Nhốt con vật vào cũi.
    Cũi con chó lại.

Tham khảo sửa