cõi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
cõi
- Miền đất có biên giới nhất định.
- Nghênh ngang một cõi biên thuỳ (Truyện Kiều)
- Khoảng rộng không gian.
- Nàng từ cõi khách xa xăm (Truyện Kiều)
- Thời gian dài.
- Trăm năm cho đến cõi già (Tản Đà)
Tham khảo
sửa- "cõi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)