cào cào
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̤ːw˨˩ ka̤ːw˨˩ | kaːw˧˧ kaːw˧˧ | kaːw˨˩ kaːw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaːw˧˧ kaːw˧˧ |
Danh từ
sửacào cào
- Loài sâu bọ cánh thẳng, cùng họ với châu chấu, nhưng đầu nhọn.
- Cào cào giã gạo bà xem, bà may áo đỏ, áo đen cho cào. (ca dao)
Tham khảo
sửa- "cào cào", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)