Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɨə̰ʔŋ˨˩ŋɨə̰ŋ˨˨ŋɨəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɨəŋ˨˨ŋɨə̰ŋ˨˨

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Động từSửa đổi

ngượng

  1. Hơi thẹn.
    Đi hỏi vợ việc gì mà ngượng.
  2. Cảm thấy không được thoải mái.
    Tay còn đau, nên viết còn ngượng.

Tham khảoSửa đổi