cường
Tiếng Việt Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɨə̤ŋ˨˩ | kɨəŋ˧˧ | kɨəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɨəŋ˧˧ |
Phiên âm Hán–Việt Sửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “cường”
Chữ Nôm Sửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự Sửa đổi
Tính từ Sửa đổi
cường
- (Cũ; dùng hạn chế trong một số tổ hợp) mạnh.
- Dân cường nước thịnh.
- (Thuỷ triều) Đang dâng cao.
- Con nước cường.
Dịch Sửa đổi
Tham khảo Sửa đổi
- "cường". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)