Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
cường
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Tính từ
1.5.1
Dịch
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
kɨə̤ŋ
˨˩
kɨəŋ
˧˧
kɨəŋ
˨˩
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
kɨəŋ
˧˧
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “cường”
鏹
:
xoang
,
cường
,
cưỡng
彊
:
cường
,
cương
,
cưỡng
强
:
cường
,
cương
,
cưỡng
強
:
cường
,
cưỡng
镪
:
cường
,
cưỡng
Phồn thể
彊
:
cưỡng
,
cường
,
cương
强
:
cường
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
彊
:
cường
,
cương
,
càng
强
:
cường
,
ngượng
,
cưỡng
,
gương
,
gượng
,
càng
:
cường
強
:
cượng
,
cướng
,
gắng
,
cường
,
gàn
,
ngượng
,
cưỡng
,
gương
,
gượng
,
gàng
,
càng
镪
:
cường
,
cưỡng
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
cuồng
cương
cuống
cưỡng
Tính từ
cường
(
Cũ; dùng hạn chế trong một số tổ hợp
)
mạnh
.
Dân
cường
nước thịnh.
(
Thuỷ triều
)
Đang
dâng
cao
.
Con nước
cường
.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
cường
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)