gượng
Tiếng Việt Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣɨə̰ʔŋ˨˩ | ɣɨə̰ŋ˨˨ | ɣɨəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣɨəŋ˨˨ | ɣɨə̰ŋ˨˨ |
Chữ Nôm Sửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự Sửa đổi
Tính từ Sửa đổi
gượng
Động từ Sửa đổi
gượng
- Gắng làm, gắng biểu hiện khác đi, trong khi không có khả năng, điều kiện thực hiện.
- Đã đau còn gượng đứng dậy.
- Cười gượng.
Dịch Sửa đổi
Tham khảo Sửa đổi
- "gượng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)