Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
cảng
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Danh từ
1.6
Tham khảo
2
Tiếng Mường
2.1
Cách phát âm
2.2
Danh từ
3
Tiếng Tày
3.1
Cách phát âm
3.2
Danh từ
3.2.1
Đồng nghĩa
3.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ka̰ːŋ
˧˩˧
kaːŋ
˧˩˨
kaːŋ
˨˩˦
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
kaːŋ
˧˩
ka̰ːʔŋ
˧˩
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “cảng”
港
:
cảng
,
hống
Phồn thể
港
:
cảng
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
港
:
cảng
,
cáng
,
hống
,
cởn
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
cáng
căng
càng
cẳng
Danh từ
cảng
Bến tàu
thuỷ
,
khu vực
bờ
cùng với
vùng
nước
tiếp giáp
và
tổ hợp
những
công trình
,
thiết bị
để
xếp dỡ
hàng hoá
,
cung cấp
nhiên liệu
,
nước uống
,
sửa chữa
và
thực hiện
những
dịch vụ
khác.
Tàu vào
cảng
.
Bế quan toả
cảng
.
Hải
cảng
.
Giang
cảng
.
Quân
cảng
.
Thương
cảng
.
Xuất
cảng
.
Tham khảo
sửa
"
cảng
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)
Tiếng Mường
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
: /kaːŋ³/
Danh từ
sửa
cảng
cằm
.
Tiếng Tày
sửa
Cách phát âm
sửa
(
Thạch An
–
Tràng Định
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[kaːŋ˨˩˧]
(
Trùng Khánh
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[kaːŋ˨˦]
Danh từ
sửa
cảng
xương
.
Đồng nghĩa
sửa
đúc
Tham khảo
sửa
Lương Bèn (
2011
)
Từ điển Tày-Việt
(bằng tiếng Việt), Thái Nguyên
:
Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên