khan
Tiếng Anh
sửaTiếng Đông Hương
sửaTiếng Pháp
sửaTiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Tính từ
khan
- Thiếu hay không có lượng nước cần thiết.
- Đồng ruộng khan nước.
- Bừa khan.
- (Chm.) . Không ngậm nước.
- Muối khan.
- Thiếu cái được coi là cần thiết hay cái thường kèm theo.
- Uống rượu khan một mình.
- Đau bụng khan.
- Trời rét khan.
- Nói khan nói vã.
- Thiếu hẳn so với yêu cầu của thị trường.
- Khan hàng.
- Khan tiền lẻ.
- Như khản.
- Nói nhiều khan cổ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "khan", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)