Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈkɑːn/
Hoa Kỳ

Danh từ

sửa

khan /ˈkɑːn/

  1. hãn, khả hãn.
  2. Trạm nghỉ trên sa mạc (của các đoàn người ngựa).

Tham khảo

sửa

Tiếng Đông Hương

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

khan

  1. lửa.

Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa
Số ít Số nhiều
khan
/kɑ̃/
khans
/kɑ̃/

khan /kɑ̃/

  1. Khan, vua Mông Cổ.
  2. Như kan.

Tham khảo

sửa

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
xaːn˧˧kʰaːŋ˧˥kʰaːŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
xaːn˧˥xaːn˧˥˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Tính từ

khan

  1. Thiếu hay khônglượng nước cần thiết.
    Đồng ruộng khan nước.
    Bừa khan.
  2. (Chm.) . Không ngậm nước.
    Muối khan.
  3. Thiếu cái được coicần thiết hay cái thường kèm theo.
    Uống rượu khan một mình.
    Đau bụng khan.
    Trời rét khan.
    Nói khan nói vã.
  4. Thiếu hẳn so với yêu cầu của thị trường.
    Khan hàng.
    Khan tiền lẻ.
  5. Như khản.
    Nói nhiều khan cổ.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa