Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈbeɪɫ/

Danh từ

sửa

bail /ˈbeɪɫ/

  1. (Pháp lý) Tiền bảo lãnh.
  2. Người bảo lãnh.

Thành ngữ

sửa

Ngoại động từ

sửa

bail ngoại động từ /ˈbeɪɫ/

  1. To bail someone out đóng tiền bảo lãnh cho ai được tạm tự dongoài.

Động từ

sửa

bail /ˈbeɪɫ/

  1. Bail out tát (nước) trong thuyền ra bằng gàu.

Thành ngữ

sửa

Chia động từ

sửa

Danh từ

sửa

bail /ˈbeɪɫ/

  1. Vòng đỡ mui xe.
  2. Quai ấm.
  3. (Uc) Giá đỡ đầu cái (khi vắt sữa).

Ngoại động từ

sửa

bail ngoại động từ /ˈbeɪɫ/

  1. To bail up giữ đầu (bò cái trên giá để vắt sữa).
  2. Bắt giơ tay lên để cướp của.

Chia động từ

sửa

Nội động từ

sửa

bail nội động từ /ˈbeɪɫ/

  1. Giơ tay lên.

Danh từ

sửa

bail /ˈbeɪɫ/

  1. Gióng ngang ngăn ô chuồng ngựa.
  2. (Sử học) Hàng rào vây quanh; tường bao quanh sân lâu đài.
  3. (Sử học) Sân lâu đài.

Tham khảo

sửa

Tiếng Bố Y

sửa

Cách phát âm

sửa

Động từ

sửa

bail

  1. đi.
  2. rời đi.
  3. sử dụng hết.