cướp
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɨəp˧˥ | kɨə̰p˩˧ | kɨəp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɨəp˩˩ | kɨə̰p˩˧ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từSửa đổi
cướp
Động từSửa đổi
cướp
- Lấy của người khác bằng vũ lực (nói về của cải hoặc nói chung cái quý giá).
- Giết người, cướp của.
- Cướp công.
- Kẻ cướp.
- Khởi nghĩa cướp chính quyền.
- Tranh lấy một cách trắng trợn, dựa vào một thế hơn nào đó.
- Chiếc xe cướp đường.
- Cướp lời (nói tranh khi người khác còn chưa nói hết).
- Tác động tai hại làm cho người ta bỗng nhiên mất đi cái rất quý giá.
- Trận lụt cướp hết mùa màng.
- Bệnh hiểm nghèo đã cướp đi một đứa con.
- (Kng.) . Nắm ngay lấy (thời cơ), không để mất đi; giành lấy.
- Cướp thời cơ.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)