cướp
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửaChữ Nôm
Động từ
cướp
- Lấy cái quý giá của người khác bằng vũ lực hoặc thủ đoạn.
- khởi nghĩa cướp chính quyền
- cướp công của đồng đội
- cướp của giết người
- (khẩu ngữ) tranh lấy, giành lấy một cách trắng trợn, ỷ vào một thế hơn nào đó.
- cướp lời
- chiếc xe cướp đường (giành đường trái luật)
- Tác động tai hại làm cho bỗng nhiên mất đi cái quý giá.
- trận lụt quái ác đã cướp sạch mùa màng
- chiến tranh đã cướp đi biết bao sinh mạng
- (khẩu ngữ) nắm ngay lấy (thời cơ, cơ hội), không để cho mất đi một cách uổng phí.
- cướp thời cơ