xin
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sin˧˧ | sin˧˥ | sɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
sin˧˥ | sin˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
hiện ▼Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửahiện ▼Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửaxin
- Tỏ ý muốn người khác cho cái gì hoặc cho phép làm điều gì.
- Xin tiền.
- Xin nghỉ học.
- Xin phát biểu.
- Từ dùng đầu lời yêu cầu, lời mời mọc, tỏ ý lịch sự, khiêm nhường.
- Xin đến đúng giờ.
- Xin tự giới thiệu.
- Xin trân trọng cảm tạ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "xin", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Afar
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửaxin
Tiếng Đông Hương
sửaDanh từ
sửaxin