Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sin˧˧sin˧˥sɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sin˧˥sin˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Động từ

sửa

xin

  1. Tỏ ý muốn người khác cho cái gì hoặc cho phép làm điều gì.
    Xin tiền.
    Xin nghỉ học.
    Xin phát biểu.
  2. Từ dùng đầu lời yêu cầu, lời mời mọc, tỏ ý lịch sự, khiêm nhường.
    Xin đến đúng giờ.
    Xin tự giới thiệu.
    Xin trân trọng cảm tạ.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Afar

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

xin

  1. giấc ngủ.

Tiếng Đông Hương

sửa

Danh từ

sửa

xin

  1. sự kiên nhẫn.