bảo lãnh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̰ːw˧˩˧ laʔajŋ˧˥ | ɓaːw˧˩˨ lan˧˩˨ | ɓaːw˨˩˦ lan˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːw˧˩ la̰jŋ˩˧ | ɓaːw˧˩ lajŋ˧˩ | ɓa̰ːʔw˧˩ la̰jŋ˨˨ |
Danh từ
sửabảo lãnh
- Bảo đảm cho (một cá nhân hoặc tổ chức) làm một việc hoặc hưởng một quyền lợi có gắn với nghĩa vụ, chịu trách nhiệm nếu (cá nhân hoặc tổ chức ấy) sau này không thực hiện nghĩa vụ.
- nhờ bảo lãnh để vay tiền ngân hàng
- bảo lãnh cho người thân nhập quốc tịch
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaBản dịch
Tham khảo
sửa- Bảo lãnh, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam