vận
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
Động từ
sửavận
- (Kng.; id.) . Đặt thành câu có vần, ra câu ca dao.
- (Id.) Mang đi, chở đi, chuyển đến nơi khác.
- Vận khí giới và lương thực.
- Đưa hết sức lực ra làm việc gì.
- Vận hết gân sức ra kéo mà không nổi.
- Vận hết lí lẽ để biện bác.
- Gán vào, cho như là có quan hệ đến.
- Chuyện đâu đâu cũng cứ vận vào mình.
- Đem chuyện nắng mưa vận vào chuyện đời.
- (Ph.) . Mặc (quần áo).
- Vận bộ bà ba đen.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "vận", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)