Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
və̰ʔn˨˩jə̰ŋ˨˨jəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vən˨˨və̰n˨˨

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

vận

  1. Sự may rủi lớn gặp phải, vốn đã được định sẵn đâu từ trước một cách thần bí theo quan niệm duy tâm.
    Vận may.
    Vận rủi.
    Gặp vận (kng.
    ; gặp vận may) thì chẳng mấy chốc mà làm nên.
  2. (Id.; kết hợp hạn chế) . Vần (trong thơ ca).
    Câu thơ ép vận.

Động từ

sửa

vận

  1. (Kng.; id.) . Đặt thành câuvần, ra câu ca dao.
  2. (Id.) Mang đi, chở đi, chuyển đến nơi khác.
    Vận khí giới và lương thực.
  3. Đưa hết sức lực ra làm việc gì.
    Vận hết gân sức ra kéo mà không nổi.
    Vận hết lí lẽ để biện bác.
  4. Gán vào, cho như làquan hệ đến.
    Chuyện đâu đâu cũng cứ vận vào mình.
    Đem chuyện nắng mưa vận vào chuyện đời.
  5. (Ph.) . Mặc (quần áo).
    Vận bộ bà ba đen.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa