vận
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
və̰ʔn˨˩ | jə̰ŋ˨˨ | jəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vən˨˨ | və̰n˨˨ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “vận”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
vận
- Sự may rủi lớn gặp phải, vốn đã được định sẵn đâu từ trước một cách thần bí theo quan niệm duy tâm.
- Vận may.
- Vận rủi.
- Gặp vận (kng.
- ; gặp vận may) thì chẳng mấy chốc mà làm nên.
- (Id.; kết hợp hạn chế) . Vần (trong thơ ca).
- Câu thơ ép vận.
Động từSửa đổi
vận
- (Kng.; id.) . Đặt thành câu có vần, ra câu ca dao.
- (Id.) Mang đi, chở đi, chuyển đến nơi khác.
- Vận khí giới và lương thực.
- Đưa hết sức lực ra làm việc gì.
- Vận hết gân sức ra kéo mà không nổi.
- Vận hết lí lẽ để biện bác.
- Gán vào, cho như là có quan hệ đến.
- Chuyện đâu đâu cũng cứ vận vào mình.
- Đem chuyện nắng mưa vận vào chuyện đời.
- (Ph.) . Mặc (quần áo).
- Vận bộ bà ba đen.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- "vận". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)