dạ dày
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̰ːʔ˨˩ za̤j˨˩ | ja̰ː˨˨ jaj˧˧ | jaː˨˩˨ jaj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaː˨˨ ɟaj˧˧ | ɟa̰ː˨˨ ɟaj˧˧ |
Danh từ sửa
dạ dày
- Bộ phận của ống tiêu hóa ở động vật có xương sống, hình túi, dày, nằm giữa thực quản và tá tràng, nhận và chứa thức ăn trong thời gian nhất định, co bóp xáo trộn thức ăn.
Tham khảo sửa
- "dạ dày", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)