Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
Từ nguyên
sửa
danh từ
Từ tiếng Việt ,
Các chữ Hán có phiên âm thành “phanh”
枅 : phanh , vị , bình , kê
匉 : phanh
蘋 : phanh , tần , bình
閛 : phanh
漰 : băng , phanh
并 : phanh , bình , tịnh , bính , tính , bạng , tinh
栟 : phanh , banh , bôn , bình , kiên
㤣 : phanh
怦 : phanh
亨 : phanh , hưởng , hanh
砰 : phanh , bình
薲 : phanh , bình
㥊 : phanh
駍 : phanh
屏 : phanh , bình , bính 苹 : phanh , tần , bình , biền
泙 : phanh , khám , nhai
姘 : phanh , bình , biền
屛 : phanh , bình , bính
拚 : phanh , phan , biện , phiên , biền , trạo , phấn , tráo
磞 : phanh , lựu
絣 : phanh , bình
軯 : phanh
拼 : phanh , banh , biền , bính , bãi
恲 : phanh
艵 : phanh , diễm
抨 : phanh , bình
烹 : phanh
硼 : phanh , bằng
軿 : phanh , bình , biền
Phồn thể
sửa
Chữ Nôm
sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm )
Cách viết từ này trong chữ Nôm
匉 : phanh
蘋 : phanh , tằn , tần , bình
𢴒 : phanh , phành
閛 : phanh
怦 : phanh , bằn , bưng , bầng , phạnh , bừng
抨 : phanh , banh , bình
砰 : phanh
薲 : phanh , bình
: phanh
駍 : phanh
苹 : phanh , tần , bình
泙 : phanh , bầng , phềnh , bềnh , bình , bừng , phình 姘 : phanh
磞 : phanh
絣 : phanh , bình
軯 : phanh
拼 : phanh , banh , bính , chọi
恲 : phanh
艵 : phanh
并 : phanh , tinh , tính , tịnh , bính
烹 : phanh , phành , banh
硼 : băng , phanh , bằng
軿 : phanh , bánh , bình , biền
Danh từ
sửa
phanh
Bộ phận dùng để hãm xe .Động từ
sửa
phanh
Mở rộng ra .
Phanh áo cho mát.
Mổ rồi banh rộng ra .
Phanh con gà để lấy cả lòng.Tham khảo
sửa