giòi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɔ̤j˨˩ | jɔj˧˧ | jɔj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟɔj˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửagiòi
- Bọ nở từ trứng ruồi, nhặng.
- Không ưa thì dưa có giòi. (tục ngữ)
- Kẻ xấu chuyên làm hại người khác.
- Cũng bởi đàn giòi đục tận xương (Tú Mỡ)
Tham khảo
sửa- "giòi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)