vè
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vɛ̤˨˩ | jɛ˧˧ | jɛ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vɛ˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửavè
- (Id.) . Nhánh cây.
- Ngày đi lúa chửa chia vè, Ngày về lúa đã đỏ hoe ngoài đồng (ca dao).
- Que cắm để làm mốc ở nơi ngập nước.
- Cắm vè.
- Bài văn vần dân gian kể lại chuyện người thật, việc thật để ca ngợi hay chê bai, châm biếm.
- Đặt vè.
- Kể vè.
- (Ph.) . Chắn bùn.
- Vè xe đạp.
Động từ
sửavè
Tham khảo
sửa- "vè", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)