Tiếng Việt

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vɨ̤ŋ˨˩jɨŋ˧˧jɨŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vɨŋ˧˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

vừng

  1. Cây hoa màu trắng, quảkhía, khi chín tự nứt ra, hạt nhỏ màu đen hoặc trắng, chứa nhiều dầu, dùng để ăn.
  2. (địa phương) Xem vầng

Tham khảo

sửa
  • Vừng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Thổ

sửa

Danh từ

sửa

vừng

  1. vừng, .