Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vəj˧˧jəj˧˥jəj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vəj˧˥vəj˧˥˧

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Danh từSửa đổi

vây

  1. Bộ phận dùng để bơi của , có dạng .
  2. Món ăn làm bằng sợi lấyvây một số loài cá biển.

Động từSửa đổi

vây

  1. Tạo thành một lớp bao lấy xung quanh.
    Vây màn.
    Những ngọn núi vây quanh thung lũng.
    Tường vây.
  2. Xúm lại thành vòng xung quanh.
    Ngồi vây quanh đống lửa.
    Lũ trẻ vây lấy cô giáo.
  3. Bố trí lực lượng thành một vòng chắn xung quanh, không cho thoát ra ngoài, làm cho cô lập.
    Vây bắt.
    Vây đồn.
    Thoát khỏi vòng vây.
  4. (Thgt.) . Làm ra vẻ hơn người cho có vẻ oai.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi