vê
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ve˧˧ | je˧˥ | je˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ve˧˥ | ve˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửavê
- Viên cho tròn.
- Vê thuốc tễ.
- Gây được đầy đủ.
- Ấy là quả phúc nên vê cho tròn (Tú Mỡ)
- Vo cho săn.
- Vê sợi chỉ.
Tham khảo
sửa- "vê", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)