vờ
Tiếng Việt Sửa đổi
Cách phát âm Sửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
və̤ː˨˩ | jəː˧˧ | jəː˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vəː˧˧ |
Chữ Nôm Sửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự Sửa đổi
Danh từ Sửa đổi
vờ
- Loài sâu sinh ở mặt nước, vừa thành hình đã chết.
- Thân anh đã xác như vờ (Tản Đà)
- Đgt, trgt Làm ra vẻ như là thật.
- Vờ ngủ để nghe chuyện của hai người.
- Chị ta chỉ khóc vờ mà thôi.
- Hỏi vờ một câu.
- Vờ như không biết gì.
Dịch Sửa đổi
Tham khảo Sửa đổi
- "vờ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)