Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
və̤ː˨˩jəː˧˧jəː˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
vəː˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

vờ

  1. Loài sâu sinhmặt nước, vừa thành hình đã chết.
    Thân anh đã xác như vờ (Tản Đà)
  2. Đgt, trgt Làm ra vẻ như là thật.
    Vờ ngủ để nghe chuyện của hai người.
    Chị ta chỉ khóc vờ mà thôi.
    Hỏi vờ một câu.
    Vờ như không biết gì.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa