đặc tính
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗa̰ʔk˨˩ tïŋ˧˥ | ɗa̰k˨˨ tḭ̈n˩˧ | ɗak˨˩˨ tɨn˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗak˨˨ tïŋ˩˩ | ɗa̰k˨˨ tïŋ˩˩ | ɗa̰k˨˨ tḭ̈ŋ˩˧ |
Danh từ
sửa- Tính chất riêng, không giống với tính chất các sự vật khác.
- Thích cái mới, cái lạ là đặc tính của tuổi trẻ.
Từ liên hệ
sửaTham khảo
sửa- "đặc tính", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)