Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  Hoa Kỳ

Danh từ

sửa

pit (số nhiều pits)

  1. Hồ.
  2. Hầm khai thác, nơi khai thác.
  3. Hầm bẫy, hố bẫy (thú rừng...).
    to dig a pit for someone — (nghĩa bóng) đặt bẫy ai, định đưa ai vào bẫy
  4. Như cockpit
  5. (Giải phẫu học) Hố, hốc, , lõm.
    the pit of the stomach — lõm thượng vị
  6. Lỗ rò (bệnh đậu mùa).
  7. Chỗ ngồi hạng nhì; khán giả ở hạng nhì (trong rạp hát).
  8. Trạm tiếp xăng thay lốp (trong một cuộc đua ô tô).
  9. (  Mỹ) Phòng giao dịch mua bán.
  10. (The pit) Địa ngục, âm ti.
  11. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) hột (của quả mơ, quả lựu..) (như) stone.

Đồng nghĩa

sửa
hầm bẫy
địa ngục

Ngoại động từ

sửa

pit ngoại động từ /ˈpɪt/

  1. Để (rau...) xuống hầm trữ lương thực.
  2. Thả (hai con ) vào sân chọi cho chọi nhau; (Nghĩa bóng) đưa (ai) ra đọ sức với.
    to pit someone against someone — đưa ai ra đọ sức với ai
  3. Làm cho bị rỗ.
    a face pitted with smallpox — mặt rỗ vì đậu mùa

Chia động từ

sửa

Nội động từ

sửa

pit nội động từ /ˈpɪt/

  1. Giữ vết lằn (của ngón tay... khi ấn vào) (da, thịt...).

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Gia Rai

sửa

Động từ

sửa

pit

  1. ngủ.