địa ngục
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗḭʔə˨˩ ŋṵʔk˨˩ | ɗḭə˨˨ ŋṵk˨˨ | ɗiə˨˩˨ ŋuk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗiə˨˨ ŋuk˨˨ | ɗḭə˨˨ ŋṵk˨˨ |
Danh từ
sửađịa ngục (地獄)
- Nơi đầy ải linh hồn những người phạm tội ác trên trần gian trước khi chết, theo mê tín.
- Trong là địa ngục, ngoài báo thiên đàng (Tú Mỡ)
- Nơi sống khổ cực.
- Lĩnh lời nàng mới theo sang, biết đâu địa ngục thiên đàng là đâu (Truyện Kiều)
Đồng nghĩa
sửaTrái nghĩa
sửaDịch
sửa- Tiếng Anh: hell
- Tiếng Trung Quốc: 地獄
- Tiếng Nhật: 地獄 (Jigoku)
Tham khảo
sửa- "địa ngục", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)